Địa chỉ: 1251 Quốc Lộ 1A, Phường Thới An, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh
Tera100 Thùng Bán Hàng Lưu Động
-
320,000,000VND
-
560,000,000VND530,000,000VND -
495,000,000VND485,000,000VND -
519,000,000VND509,000,000VND -
348,000,000VND338,000,000VND -
313,000,000VND303,000,000VND -
277,000,000VND267,000,000VND -
330,000,000VND320,000,000VND -
467,000,000VND457,000,000VND -
465,000,000VND455,000,000VND
Mô tả
TERA 100 có thiết kế thùng dài nhất trong phân khúc xe tải nhẹ dưới 1 tấn. Sở hữu khối động cơ Mitsubishi Technology bền bỉ – hiệu suất cao, khung sườn chắc chắn và khả năng di chuyển linh hoạt trên mọi cung đường nông thôn hay đô thị.
Không chỉ vận hành mạnh mẽ TERA 100 còn sở hữu thùng dài với bán kính quay vòng tối ưu, cabin thiết kế cho góc quan sát rộng giúp người lái quan sát và vận hành dễ dàng. Với những thiết kế đột phá và tinh tế trong cả nội thất và ngoại thất, TERA 100 mang lại nghiệm hoàn hảo cho người lái.
Xe tải nhẹ dưới 1 tấn TERA 100 xứng đáng là sự đầu tư thông minh của bạn.
TERA 100 – VẬN HÀNH ÊM ÁI VÀ BỀN BỈ
Cảm nhận sức mạnh vượt trội sau tay lái với khối động cơ xăng Mitsubishi Tech 4G13S1 với công suất đạt 100 mã lực tại vòng tua 6,000 vòng/phút, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, kết hợp với hộp số 5 cấp MR513 vận hành êm ái –bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
Khung sườn TERA 100 được sơn tĩnh điện và gia cố với 8 dầm chắc chắn, kết hợp với hệ thống treo sau – nhíp lá chịu lực giúp xe vận hành êm ái trong quá trình vận chuyển hàng hóa.
TERA 100 – THÙNG DÀI ƯU VIỆT CHO HIỆU QUẢ TỐI ĐA
Thùng xe luôn là một trong những tiêu chí hàng đầu khi lựa chọn một sản phẩm xe tải. Thấu hiểu được điều này TERA 100 có thiết kế thùng dài đến 2750mm- dài nhất trong phân khúc xe tải nhẹ dưới 1 tấn, giúp hoạt động kinh doanh của bạn trở nên linh hoạt – hiệu quả hơn.
TERA 100 – TIÊN PHONG TRONG THIẾT KẾ
Mặt Ga-lăng của TERA 100 được trau chuốt tỉ mỉ sắc nét kết hợp với cụm đèn Halogen tôn lên vẻ của một chiếc xe tải nhỏ . Gương chiếu hậu và cản trước với thiết kế hiện đại được sơn cùng màu với thân xe như các dòng xe du lịch. TERA 100 tự hào là mẫu xe tiên phong trong thiết kế trong phân khúc xe tải nhỏ.
Thân cabin được dập từ thép hợp kim chất lượng cao, bên ngoài cửa xe còn được dập gân nổi để tăng thêm độ cứng cáp cho thân xe, an toàn cho người lái.
TERA 100 – TRẢI NGHIỆM LÁI HOÀN HẢO
TERA 100 thiết lập một chuẩn mực mới cho các chức năng hỗ trợ người lái trong phân khúc xe tải nhỏ với các trang bị như vô lăng trợ lực điện giúp tài xế đánh lái nhẹ nhàng và tiết kiệm nhiên liệu, cửa sổ chỉnh điện tiện lợi cho người sử dụng, ghế nỉ được thiết kế sang trọng giúp TERA 100 trở nên năng động và hiện đại hơn.
Ngoài ra, cabin rộng, được thiết kế tỉ mỉ và rộng rãi với nội thất 2 màu và bổ sung các tiện nghi như: hệ thống điều hòa cabin, gạt tàn thuốc, hộp đựng tài liệu. TERA 100 mang lại cho người lái những trải nghiệm hoàn toàn khác biệt như một chiếc sedan thực thụ.
Kích thước & trọng lượng | Tổng thể | Chiều dài | mm | 4.480 | |
Chiều rộng | mm | 1.610 | |||
Chiều cao | mm | 1.890 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 2.900 | |||
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.360 | ||
Sau | mm | 1.360 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 155 | |||
Trọng lượng | Trọng lượng bản thân | kg | 940 | ||
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2.275 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 6 | |||
Động cơ | Nhãn hiệu động cơ | MITSUBISHI TECH | |||
Kiểu động cơ | TCI | 4G13S1 | |||
Dung tích xy-lanh | CC | 1.299 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | 4 | |||
Đường kính & hành trình pít-tông | mm | 71 x 82 | |||
Tỷ số sức nén | 10:01 | ||||
Công suất cực đại | ps/rpm | 92/6.000 | |||
Mô-men xoắn cực đại | kg.m/rpm | 109/4.800 | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||||
Dung lượng thùng nhiên liệu | L | 40 | |||
Tốc độ tối đa | km/h | 120 | |||
Chassis | Loại hộp số | MR513G01 | |||
Kiểu hộp số | Số sàn 5 số tiến. 1 số lùi | ||||
Tỷ số truyền động cầu sau | 5.286 | ||||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, giảm chấn thủy lực | |||
Sau | Nhíp lá phụ thuộc, giảm chấn thủy lực | ||||
Loại phanh | Trước | Đĩa | |||
Sau | Tang Trống | ||||
Loại vô-lăng | Trợ lực điện | ||||
Lốp xe | Trước | 175/70 R14 | |||
Sau | 175/70 R14 | ||||
Lốp xe dự phòng | 1 | ||||
Trang bị tiêu chuẩn | Ngoại thất | Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | ||||
Nội thất | Kính chắn gió | Có | |||
Cửa sổ | Cửa sổ chỉnh điện | ||||
Khóa cửa | Khóa tay | ||||
Số chỗ ngồi | Người | 2 | |||
Điều hòa không khí | Trang bị tiêu chuẩn theo xe | ||||
Chức năng an toàn | Đèn sương mù trước | Có |
-
495,000,000VND485,000,000VND -
467,000,000VND457,000,000VND -
519,000,000VND509,000,000VND -
512,000,000VND502,000,000VND -
238,000,000VND226,000,000VND -
240,000,000VND232,500,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.