Địa chỉ: 1251 Quốc Lộ 1A, Phường Thới An, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh
TERA345 Thùng Lửng 6m05, 3.5 tấn
-
320,000,000VND
-
560,000,000VND530,000,000VND -
495,000,000VND485,000,000VND -
519,000,000VND509,000,000VND -
348,000,000VND338,000,000VND -
313,000,000VND303,000,000VND -
277,000,000VND267,000,000VND -
330,000,000VND320,000,000VND -
467,000,000VND457,000,000VND -
465,000,000VND455,000,000VND
Mô tả
Thông số kỹ thuật xe tải Teraco 345SL thùng lửng
Kích thước tổng thể Dx Rx C | 7.890x 2.100x 3040mm |
Kích thước lọt lòng | 6.050×1.990×550 mm |
Chiều dài cơ sở | 4.500 |
Vệt bánh xe trước /sau | 1.660/1.590 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 210 mm |
Trọng lượng bản thân (Cab Chassis) | 3.450 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 7.135 kg |
Tải trọng | 3.490 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 9 m |
Kiểu động cơ | JX ISUZU – JE493ZLQ4 |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp |
Dung tích xy-lanh | 2.771 cm3 |
Tiêu chuẩn khí thải | IV |
Đường kính & hành trình pít tông | 93 x 102 mm |
Công suất cực đại | 106/3400 Ps/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 257/2000 N.m/rpm |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung lượng thùng nhiên liệu | 120 L |
Tốc độ tối đa | 83.22 |
Kiểu hộp số | Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền hộp số | ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497 |
Tỷ số truyền cuối | 6.142 |
Treo Trước | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực. |
Treo Sau | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực |
Phanh chính | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Trước/Sau | Tang trống |
Phanh phụ | Phanh khí xả |
Lốp Trước / sau | 7.00R16LT |
Lốp dự phòng | 1 |
Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome |
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen |
Đèn sương mù phía trước | Trang bị theo xe |
Cản hông và cản sau | Có |
Chắn bùn | Có (trước và sau) |
Loại vô lăng | Vô lăng gật gù |
Cửa số | Cửa sổ chỉnh điện |
Khóa cửa | Khóa trung tâm |
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp |
Số chỗ ngồi | 3 người |
Điều hoà ca-bin | Trang bị theo xe |
Dây an toàn | Ghế tài và ghế phụ lái |
Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi | Trang bị theo xe |
Xe tải Tera 345SL thùng lửng ra đời để đánh vào phân khúc xe tải nhẹ thùng dài 6m2 đang không có nhiều lựa chọn trên thị trường hiện nay. Bên cạnh đó là yếu tố thương hiệu, chất lượng, cùng giá thành phù hợp chắc chắn giúp xe tải Tera 345SL thành công vang dội.
Không gian khoang lái được sắp xếp thông minh, tiện nghi, giúp tài xế dễ dàng thực hiện các thao tác trong xe. Ghế nỉ ôm lưng màu sáng và có thể ngã 45 độ, mang đến cảm giác thoải mái cho tài xế khi di chuyển trên đường. Điều hòa được trang bị tiêu chuẩn theo xe với các khe gió điều hòa ốp viền kim loại nổi bật. Bên cạnh hộc chứa đồ bên ghế phụ thường thấy trên các dòng xe khác, khu vực trần xe trên ghế lái còn được trang bị thêm 01 hộc chứa đồ tiện lợi, thuận tiện cho việc cất giữ tài liệu, vật dụng cá nhân của tài xế.
Sở hữu động cơ Isuzu, máy dầu 4 xy-lanh dung tích 2,7 lít, Tera190SL và Tera345SL đạt công suất 106 mã lực tại vòng tua máy 3.400 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 257 Nm tại 2.000 vòng/phút, kết hợp nhịp nhàng cùng hộp số sàn 5 cấp LC5T28ZB2Q07, giúp xe vận hành êm ái và bền bỉ. Xe được thiết kế với tỷ số truyền cầu sau 6.142 đạt hiệu quả tối đa trong việc hỗ trợ xe leo dốc khi có tải một cách dễ dàng và tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp với điều kiện đường xá của Việt Nam.
Xe Tải Teraco Tera 345SL sở hữu diện mạo ấn tượng với cabin đầu vuông cứng cáp, mặt ca-lăng được mạ crôm thẳng đứng bắt mắt, kèm cụm đèn pha halogen kích thước lớn tạo nên một tổng thể sang trọng, tinh tế hài hòa nhưng cũng không kém phần mạnh mẽ thu hút người nhìn. Kích cỡ đèn pha và đèn hậu cỡ lớn giúp tối ưu hiệu suất chiếu sáng, tăng khả năng nhận diện và đảm bảo an toàn khi di chuyển vào ban đêm hoặc trời mưa.
Ngoài ra, nhằm tối ưu hóa khả năng chở hàng và ổn định khi vận hành, Tera190SL và Tera345SL đều được trang bị hệ thống treo trước/sau phụ thuộc và hệ thống nhíp lá bao gồm 6 lá nhíp trước và 9 lá nhíp sau kết hợp thêm 5 lá nhíp phụ, giúp tăng khả năng ổn định thân xe, đảm bảo sự êm ái khi chở hàng đặc biệt là khi có tải nặng.
-
535,000,000VND525,000,000VND -
512,000,000VND502,000,000VND -
350,000,000VND340,000,000VND -
290,000,000VND280,000,000VND -
265,000,000VND255,000,000VND -
245,000,000VND235,000,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.